Đăng bởi Cao Kỳ Duyên

Bảng giá đá dăm tháng 2/2020 – Cập nhật liên tục

Giá đá dăm là một trong những khía cạnh được nhiều chủ công trình đặc biệt quan tâm. Bởi chúng liên quan đến nguồn chi phí cần hạch toán sử dụng. Với sự biến động của thị trường, bảng giá đá xây dựng cũng vì thế mà thay đổi theo. Giá thành luôn không có định và chịu sự chi phối của nhiều yếu tố. 

>>> Tham khảo thêm:  Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất – Cập nhật liên tục

Đá dăm là vật liệu quan trọng trong mỗi công trình

Đá dăm là vật liệu quan trọng trong mỗi công trình

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá đá dăm

Đá dăm được coi là một trong những vật liệu quan trọng quyết định chất lượng công trình. Vì vậy giá thành của chúng luôn được người trong cuộc đặc biệt quan tâm. Thực tế để có bảng báo giá đá chính xác còn phụ thuộc nhiều yếu tố:

Loại đá dăm

Trên thị trường có rất nhiều loại đá dăm. Mỗi loại sẽ có mức giá tương ứng.

Đá dăm loại 0x4

Loại đá này được ứng dụng nhiều trong việc nâng và san nền. Khi nhắc tới loại đá 0x4, bạn sẽ có hai sự lựa chọn:

  • Đá loại 1: Giá thành thấp.
  • Đa loại 2: Giá thành cao hơn loại 1

Đá dăm 1×2

Loại đá này khá đa dạng về kích thước. Chúng có cỡ phổ biến là 10x28mm, 10x25mm hoặc 10x22mm… Tùy vào tính chất từng vị trí công trình mà bạn lựa chọn loại đá phù hợp. Đa phần đá dăm 1×2 được ứng dụng để đổ bê tông, làm đường quốc lộ, sân bay,… Loại đá này có giá thành tương đối cao so với các loại còn lại.

  • Loại 1×2 đen: giá thành dao động khoảng 330 ngđ/khối
  • Loại 1×2 xanh: giá thành dao động tầm 530 ngđ/khối.

Giá đá dăm phụ thuộc vào từng loại

Giá đá dăm phụ thuộc vào từng loại

Đá dăm 2×4

Loại đá này được lấy từ việc khai thác mỏ đá. Chúng được sử dụng khá phổ biến và góp phần làm nên chất lượng cao cho mỗi công trình. Đá dăm loại 2×4 thường có mức giá phù hợp với bình quân thu nhập người Việt. 

Đá dăm 4×6

Loại đá 4×6 thường có kích thước nằm trong khoảng 50-70mm. Chúng được tạo ra từ việc sàng tách bởi những sản phẩm khác. Chúng chuyên dùng để làm gạch bông hay phụ gia trong việc đúc ống cống,… Hiện nay, loại đá này được bán trên thị trường với mức giá dao động khoảng 240 ngđ/khối.

Đối với loại đá 4×6, bạn sẽ có hai sự lựa chọn giữa dòng đá đen và đá xanh. Giá đá đen thấp hơn so với giá đá xanh. Tùy vào nhu cầu mà bạn chọn dòng đá phù hợp.

Đá mini sàng

Chúng có kích cỡ trong khoảng 5-10mm. Hầu hết các công trình phụ đều có nhu cầu dùng loại đá này. Giá của chúng đang ở mức dao động tầm 210 ngđ/khối.

Đá mi bụi

Dòng đá này còn có tên gọi khác là mạt đá. Chúng có kích thước không vượt quá 5mm. Cũng như đá mi sàng, loại đá này chuyên ứng dụng cho công trình phụ. Hiện giá của chúng dao động tầm 200 ngđ/khối.

Thời điểm

Mỗi thời điểm khác nhau, đá dăm sẽ có mức giá tương ứng. Bởi vậy, giá của đá dăm luôn luôn biến đổi theo thị trường, không cố định.

Mỗi thời điểm đá dăm được báo mức giá khác nhau

Mỗi thời điểm đá dăm được báo mức giá khác nhau

Nơi phân phối

Trên thị trường có vô số các nhà phân phối đá dăm. Không phải địa chỉ phân phối nào cũng cho mức giá giống nhau. 

Bảng giá đá dăm

Tâm lý của hầu hết khách hàng đều có nhu cầu được báo giá đá dăm khi có nhu cầu. Bởi đây là căn cứ để họ tính toán nguồn kinh phí phù hợp với nguồn tài chính. 

Như đã phân tích ở trên, giá của đá dăm bị chi phối bởi nhiều yếu tố. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo bảng báo giá mới nhất 2020 hiện nay như sau:

Bảng báo giá đá dăm

Bảng báo giá đá dăm

Bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá của chúng bị tác động lớn bởi sự biến đổi thị trường, theo từng thời điểm. Để nắm chắc giá đá dăm liên tục và thường xuyên bạn nên chủ động liên hệ tới đại lý phân phối vật liệu xây dựng uy tín. Tấm sàn Grating Phúc An thường xuyên theo dõi mức giá vật liệu xây dựng và cập nhật tới bạn nhanh nhất. Hãy theo dõi để có thêm cho mình những hiểu biết nhé.

>>>  Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2020